Chủ nhật, 17/11/2024 12:02 GMT +7
Dòng sự kiện:

Phil Mickelson và 50 con số ấn tượng của huyền thoại ở tuổi ngũ tuần

14:05 - 17/06/2020

(GolfViet) - Ngày 16/6 trôi qua, Lefty đã chính thức bước sang tuổi 50. Sau đây là những con số thống kê mang tính lịch sử của Phil Mickelson từ thời còn là thiếu niên cho đến vị thế như một huyền thoại trong Đại sảnh Danh vọng Golf thế giới (World Golf Hall of Fame).

Bài liên quan

Bắt đầu với sự nghiệp thi đấu nghiệp dư:

12: Số danh hiệu AJGA ( American Junior Golf Association) Phil Mickelson giành được.

3: Số lần nhận danh hiệu cá nhân ở hệ thống giải thể thao các trường đại học Mỹ NCAA và Haskins Award.

4: Số lần cùng đội golf trường ĐH bang Arizona đạt hạng Nhất All American.

16: Số sự kiện NCAA mà Mickelson chiến thắng khi ở Tempe.

Phil Mickelson khi còn là golfer nghiệp dư

Phil Mickelson khi còn là golfer nghiệp dư

1: Số lần chiến thắng Pac-12 Golfer of the Century (2016).

1: Golfer thuận tay trái đầu tiên vô địch U.S. Amateur (năm 1990).

5: Số lượng golfer nghiệp dư, bao gồm Mickelson vô địch cả U.S. Am and danh hiệu cá nhân NCAA trong cùng một năm.

7: Số golfer nghiệp dư với Mickelson là người gần đây nhất giành chiến thắng trong một sự kiện PGA Tour (Northern Telecom 1991).

Chuyển sang chuyên nghiệp từ năm 1992:

Phil-Mickelson-va-50-con-so-an-tuong-cua-huyen-thoai-o-tuoi-ngu-tuan(1)

623: Số lần bắt đầu trên PGA Tour, với 2161 vòng đấu.

512: Số lần thành công qua nhát cắt loại, đạt tỷ lệ 82%.

195: Số lần kết thúc trong Top 10, tương đương khoảng 31%.

44: Số danh hiệu PGA Tour, trở thành golfer thứ 9 thành công mọi thời đại ở đấu trường golf nam chuyên nghiệp Mỹ (đứng sau Walter Hagen).

20: Số lần chiến thắng Tour khởi tranh ở Bờ Tây (14 lần vô địch tại California và 6 tại Arizona).

14: Số sự kiện vô địch nhiều hơn một lần.

5: Số lần vô địch AT&T Pebble Beach Pro-Am.

4: Số danh hiệu Tour đạt được trong một mùa giải, được ghi nhận vào các năm 1996, 2000 và 2005.

91.299.439 USD: Thu nhập chính thức trong sự nghiệp đấu PGA Tour, đứng sau Tiger Woods (120,6 triệu USD).

5.819.988: Số tiền kiếm được nhiều nhất trong một mùa (2007).

28: Kỷ lục số mùa liên tiếp nằm trong Top 125 danh sách tiền thưởng của PGA Tour.

22: Số mùa có ít nhất một chiến thắng tại PGA Tour, đứng sau Sam Snead với 24 mùa.

28: Số lần bị loại khỏi cuộc chơi (Disqualifications) trên Tour.

1: Số lần vô địch Challenge Tour (năm 1993 tại Tournoi Perrier de Paris).

1: Số trận thắng European Tour sau vòng play-off (Scottish Open 2013 trước đối thủ Branden Grace).

26: Số mùa tham dự Players Championship, với ba lần lọt Top 10, trong đó có chiến thắng năm 2007.

8: Số lần thắng vòng play-off áp dụng luật cái chết bất ngờ tại PGA Tour.

3: Số lần có vòng đấu 60 gậy trên Tour.

85: Điểm số cao nhất từng được ghi nhận, tại vòng 3 Open at Royal Birkdale 1998.

0: Số lần đứng đầu danh sách tiền thưởng, nhận danh hiệu người chơi của năm (PGA Tour Player of the Year), Vardon Trophy và xếp hạng 1 OWGR.

Trên Bảng xếp hạng Golf thế giới:

Phil-Mickelson-va-50-con-so-an-tuong-cua-huyen-thoai-o-tuoi-ngu-tuan(2)

1353: Số tuần liên tiếp trụ vững trong Top 50 golfer dẫn đầu bảng xếp hạng thế giới. Xếp T28 ở WGC-HSBC Champions 2019, Mickelson để mất vị trí thứ 50 vào tay golfer Nhật Bản Shugo Imahira.

775: Tổng số tuần thuộc Top 10 OWGR, nhiều thứ ba mọi thời đại.

270: Số tuần ở vị trí số hai thế giới.

66: Thứ hạng hiện tại trên OWGR. Mickelson không nằm ngoài Top 100 kể từ lần giành chiến thắng International 1993.

Các sự kiện đồng đội:

Phil-Mickelson-va-50-con-so-an-tuong-cua-huyen-thoai-o-tuoi-ngu-tuan(3)

24: Số kỳ góp mặt ở giải đấu đồng đội danh giá nhất hành tinh Ryder Cup và Presidents Cup.

18-22-7: Số trận thắng, hòa, thua ở Ryder Cup từ 1995 - 2018.

3-9: Kỷ lục ở Ryder Cup với tư cách thành viên đội tuyển Mỹ.

26-16-13: Số trận thắng, hòa, thua ở Presidents Cup từ 1994 – 2017.

10-1-1: Số mùa thắng, hòa, thua dưới màu áo tuyển Mỹ.

Trong các major:

Phil-Mickelson-va-50-con-so-an-tuong-cua-huyen-thoai-o-tuoi-ngu-tuan(4)

5: Số danh hiệu major sở hữu.

3: Số lần chiến thắng The Masters. Là một trong 8 người chơi khoác áo Green Jacket danh giá nhiều hơn một lần.

47: Số major tham dự trước khi có danh hiệu đầu tiên tại The Masters 2004.

28: Số lần phát bóng ở US Open.

6: Số lần về nhì tại major US Open.

11: Số lần về Á quân tại các giải major, xếp sau Jack Nicklaus với 19 lần.

8: Phil Mickelson là một trong 8 golfer xếp hạng nhì ở cả 4 giải major.

3: Mickelson có ba lần nằm trong top 10 ở 19 kỳ tham dự Open trước khi vô địch năm 2013 tại Muirfield.

48: Mickelson đang là golfer lớn tuổi từng giành chiến thắng ở một major.

2: Số major liên tiếp đạt được (PGA Championship 2005 và The Master 2006).

25: Thứ hạng đạt được trong danh sách những vận động viên giàu nhất thế giới năm 2020 theo công bố của Forbes.

2: Mickelson  cùng với Bob Charles là hai người chơi thuận tay trái duy nhất được giới thiệu vào Đại sảnh Danh vọng Golf Thế giới.

0: Thời điểm mong muốn chuyển sang đấu trường lão tướng PGA Tour Champions.

Thanh Bình

THƯƠNG HIỆU NỔI BẬT